Thứ tự nét

Ý nghĩa của 成

  1. trở thành, biến thành
    chéng
  2. để thành công
    chéng
  3. một phần mười
    chéng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我们成了好朋友
wǒmen chéng le hǎo péngyǒu
chúng tôi đã trở thành bạn tốt của nhau
成品
chéngpǐn
sản phẩm cuối cùng
已成事实
yǐ chéng shìshí
đã trở thành một sự thật
他成了英雄
tā chéng le yīngxióng
anh ấy đã trở thành một anh hùng
功成名就
gōngchéngmíngjiù
để tận hưởng sự nổi tiếng xứng đáng
这事成了
zhèshì chéng le
công việc này đã thành công
大功告成
dàgōnggàochéng
nhiệm vụ tuyệt vời đã hoàn thành
一事无成
yīshìwúchéng
không đạt được gì
事成之后
shì chéng zhīhòu
sau khi hoàn thành vụ án thành công
利润提高了三成
lìrùn tígāo le sān chéng
lợi nhuận đã tăng ba phần mười
两成人口
liǎng chéng rénkǒu
hai mươi phần trăm dân số
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc