Thứ tự nét

Ý nghĩa của 才

  1. chỉ, hầu như không
    cái
  2. tài năng, khả năng
    cái
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

才认识就结婚
cái rènshi jiù jiéhūn
mới quen nhau và kết hôn
才半个小时
cái bàn gè xiǎoshí
chỉ nửa giờ
才能了解
cái néng liǎojiě
vì vậy chỉ có thể hiểu
才操控人
cái cāokòng rén
tài năng để thao túng mọi người
魔法才
mófǎ cái
khả năng kỳ diệu
我真希望有你一半的才
wǒ zhēn xīwàng yǒu nǐ yībàn de cái
Tôi ước tôi có một nửa tài năng của bạn
有德无才
yǒudé wú cái
có đức mà không có tài
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc