Ý nghĩa của 把

  1. giới từ "ba"
  2. handful (một từ đo lường)
  3. xử lý (một từ đo lường cho các mặt hàng có tay cầm)
  4. về xung quanh
  5. để giữ
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

把书还回图书馆
bǎ shū huán huí túshūguǎn
trả lại một cuốn sách cho thư viện
把字典拿走了
bǎ zìdiǎn ná zǒu le
đã lấy đi từ điển
把自行车借给她
bǎ zìxíngchē jiè gěi tā
cho cô ấy mượn một chiếc xe đạp
一把草
yībǎ cǎo
một nắm cỏ
切一小把葱段就行
qiē yī xiǎo bǎ cōng duàn jiù háng
chỉ cần cắt một nắm hành lá
一把米
yībǎ mǐ
một nắm gạo
一把枪
yībǎ qiāng
một khẩu súng
两把雨伞
liǎng bǎ yǔsǎn
hai chiếc ô
一把椅子
yībǎ yǐzǐ
cái ghế
百把块钱
bǎi bǎ kuàiqián
khoảng một trăm nhân dân tệ
有丈把高
yǒu zhàng bǎ gāo
chiều cao khoảng một zhang
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc