Ý nghĩa của 抓

  1. để nắm bắt, để nắm bắt
    zhuā
  2. căng thẳng, phụ trách
    zhuā
  3. đặc biệt chú ý đến
    zhuā
  4. bắt giữ
    zhuā
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他正要伸手抓我
tā zhèngyào shēnshǒu zhuā wǒ
anh ấy chuẩn bị đưa tay ra để nắm lấy tôi
抓紧绳子
zhuājǐn shéngzǐ
để nắm lấy một sợi dây
抓小偷
zhuā xiǎo tōu
để bắt một tên trộm
抓紧机会
zhuājǐn jīhuì
để nắm bắt một cơ hội
抓主要问题
zhuā zhǔyào wèntí
để làm nổi bật các vấn đề chính
抓重工业
zhuā zhòng gōngyè
tập trung vào công nghiệp nặng
抓重点
zhuā zhòng diǎn
để nhấn mạnh điều chính
抓产品质量
zhuā chǎn pǐnzhì liáng
để nhấn mạnh chất lượng sản phẩm
抓主要问题
zhuā zhǔyào wèntí
đặc biệt chú ý đến các vấn đề chính
抓革命促生产
zhuā gémìng cùshēngchǎn
nắm bắt cách mạng, thúc đẩy sản xuất
抓重工业
zhuā zhòng gōngyè
tập trung vào công nghiệp nặng
抓产品质量
zhuā chǎn pǐnzhì liáng
đặc biệt chú ý đến chất lượng sản phẩm
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc