Thứ tự nét
Ý nghĩa của 招
- zhāo
- zhāo
- zhāo
- zhāo
- zhāo
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
招工人
zhāo gōngrén
tuyển dụng lao động
招志愿兵
zhāo zhìyuànbīng
tuyển dụng tình nguyện viên
招收新兵
zhāoshōu xīnbīng
tuyển quân
我不想要招惹谁
wǒ bù xiǎngyào zhāorě shuí
Tôi không muốn chọc tức bất cứ ai
我没招他
wǒ méi zhāo tā
Tôi không trêu chọc anh ấy
这人招不得
zhèrén zhāo bù dé
người này tốt hơn là không nên khiêu khích
他把弟弟招哭了
tā bǎ dìdi zhāo kū le
anh ấy trêu em trai mình đến phát khóc
别招他
bié zhāo tā
đừng trêu chọc anh ấy
被告招认了
bèigào zhāorèn le
bị cáo thú nhận
受不了就招
shòubùle jiù zhāo
để kìm lại và thú nhận
不打自招
bùdǎzìzhāo
thú nhận mà không bị đánh đập
你招了吗?
nǐ zhāo le ma ?
bạn đã thú nhận?
他全招了
tā quán zhāo le
anh ấy đã thú nhận mọi thứ
一招妙计
yī zhāo miàojì
kế hoạch tuyệt vời
一招一式
yī zhāo yīshì
mọi tư thế và chuyển động (trong võ thuật và kinh kịch truyền thống)
高招
gāozhāo
di chuyển thông minh
走错一招
zǒucuò yī zhāo
thực hiện một hành động xấu
招宴
zhāo yàn
gọi đến bữa tiệc
招手
zhāoshǒu
vẫy tay chào
招至护照检查
zhāo zhì hùzhào jiǎnchá
gọi đến quầy hộ chiếu