Thứ tự nét
Ví dụ câu
按按喇叭,告诉他们我们到了
ànàn lǎbā , gàosù tāmen wǒmen dàole
thổi còi của bạn để cho họ biết chúng tôi ở đây
按着箱子盖
àn zháo xiāngzǐ gài
nhấn nắp hộp
在合同上按手印
zài hé tóngshàng àn shǒuyìn
ký hợp đồng bằng ngón tay cái
按铃
ànlíng
chuông
按质论价
ànzhìlùnjià
đánh giá theo chất lượng
按人口计算
àn rénkǒu jìsuàn
để tính toán về dân số
按顺序
àn shùnxù
theo thứ tự
按规则
àn guīzé
theo các quy tắc