Ý nghĩa của 接

  1. để nhận, để kết nối
    jiē
  2. gặp gỡ, đón
    jiē
  3. bắt
    jiē
  4. trả lời điện thoại
    jiē
  5. gặp gỡ, đón
    jiē
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

接关系
jiē guānxi
để thiết lập các mối quan hệ
接信
jiē xìn
Để viết một lá thư
接电话
jiē diànhuà
để trả lời một cuộc gọi
接客人去了
jiēkè rén qù le
đi gặp một vị khách
来接我
lái jiē wǒ
đến gặp tôi
到机场接朋友
dào jīchǎng jiē péngyǒu
đến sân bay để gặp một người bạn
我着了着把苹果扔给他,他接
wǒ zháo le zháo bǎ píngguǒ rēng gěi tā , tā jiē
Tôi ném quả táo cho anh ta và anh ta bắt được nó
用双手把他接住
yòng shuāngshǒu bǎ tā jiēzhù
bắt anh ta bằng cả hai tay
接住皮球
jiēzhù píqiú
bắt bóng
我接打你的手机,可是你没
wǒ jiē dǎ nǐ de shǒujī , kěshì nǐ méi
Tôi đã gọi vào điện thoại của bạn, nhưng bạn không trả lời
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc