Ý nghĩa của 摆

  1. lắc lư; sóng
    bǎi
  2. đặt, đặt
    bǎi
  3. vẫy tay khuyên nhủ hay không tán thành
    bǎi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他向我直摆手
tā xiàng wǒ zhí bǎi shǒu
anh ấy vẫy tay với tôi
那条狗摆了摆尾巴
nà tiáo gǒu bǎi le bǎi wěibā
con chó vẫy đuôi
河着岸上的柳枝轻轻地摆
hé zháo ànshàng de liǔzhī qīngqīngdì bǎi
cành liễu khẽ đung đưa bên bờ sông
把象棋摆好
bǎ xiàngqí bǎi hǎo
đặt cờ
摆着两个任务
bǎi zhe liǎng gè rènwù
đặt ra hai mục tiêu
把书摆在书架上
bǎ shū bǎi zài shūjià shàng
để một cuốn sách trên giá
摆在桌子上
bǎi zài zhuōzi shàng
đặt trên bàn
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc