Thứ tự nét
Ví dụ câu
这回错了下回改
zhèhuícuò le xiàhuí gǎi
nếu bạn mắc lỗi lần này, lần sau - hãy sửa nó
北京完全改了样子了
běijīng wánquán gǎi le yàngzǐ le
Bắc Kinh đã hoàn toàn chuyển mình
黄河改了几次道
huánghé gǎi le jīcì dào
sông Hoàng Hà thay đổi dòng chảy nhiều lần
改错字
gǎi cuòzì
sửa lỗi đánh máy