Thứ tự nét

Ý nghĩa của 方

  1. chỉ duy nhất
    fāng
  2. Quảng trường
    fāng
  3. địa điểm, khu vực
    fāng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

如梦方醒
rúmèngfāngxǐng
như thể một người đang thức dậy từ một giấc mơ
他年方二十
tānián fāngèr shí
anh ấy chỉ mới hai mươi tuổi
一张方脸
yīzhāng fāngliǎn
mặt vuông
方桌
fāngzhuō
bảng vuông
方括号
fāng kuòhào
dấu ngoặc vuông
正方
zhèngfāng
Quảng trường
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc