Dịch vụ của chúng tôi
Ngữ pháp
Lớp học của giáo viên
Tên của bạn bằng tiếng Trung
Trang chủ
>
HSK 5
/
New HSK 4
>
方
HSK 5
New HSK 4
方
Thêm vào danh sách từ
chỉ duy nhất
Quảng trường
địa điểm, khu vực
Thứ tự nét
Biểu diễn
Ý nghĩa của 方
chỉ duy nhất
fāng
Quảng trường
fāng
địa điểm, khu vực
fāng
Nhấn
và lưu vào
Lớp học
Ví dụ câu
如梦方醒
rúmèngfāngxǐng
như thể một người đang thức dậy từ một giấc mơ
他年方二十
tānián fāngèr shí
anh ấy chỉ mới hai mươi tuổi
一张方脸
yīzhāng fāngliǎn
mặt vuông
方桌
fāngzhuō
bảng vuông
方括号
fāng kuòhào
dấu ngoặc vuông
正方
zhèngfāng
Quảng trường
Tiếp tục trong ứng dụng
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc