Thứ tự nét
Ví dụ câu
知道此事曾发生过
zhīdào cǐshì zēng fāshēng guò
để biết điều này đã từng xảy ra
我们曾见过他
wǒmen zēngjiàn guò tā
chúng tôi đã nhìn thấy anh ấy một lần
我曾告诉过你吗?
wǒ zēng gàosù guò nǐ ma ?
tôi đã từng nói với bạn chưa?
曾参加全国性比赛
zēng cānjiā quánguóxìng bǐsài
từng tham gia cuộc thi cấp quốc gia