Ý nghĩa của 本

  1. một từ đo lường cho sách
    běn
  2. bản địa, của riêng ai
    běn
  3. của riêng ai, cái này, hiện tại
    běn
  4. vốn, tiền
    běn
  5. ban đầu
    běn
  6. nguồn gốc
    běn
  7. sổ tay
    běn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

三本书
sān běn shū
sách cây
上本
shàng běn
tập một
写一本书
xiě yī běn shū
viết một cuốn sách
这本书
zhè běn shū
Cuốn sách này
我本是中国人
wǒ běn shì zhōngguórén
Tôi là người trung quốc
我本是中国人
wǒ běn shì zhōngguórén
Tôi là người trung quốc
本不完全如此
běn bùwánquán rúcǐ
không hoàn toàn như vậy
我本不想去
wǒ běn bùxiǎng qù
thực sự, tôi không muốn đi
我本不想去
wǒ běn bùxiǎng qù
thực sự, tôi không muốn đi
本不完全如此
běn bùwánquán rúcǐ
không hoàn toàn như vậy
本局
běn jú
văn phòng này
本工厂
běn gōngchǎng
nhà máy này
本省
běnshěng
tỉnh này
本公司
běn gōngsī
Công ty của chúng tôi
他的本金很多
tā de běnjīn hěnduō
anh ấy có rất nhiều vốn
本小利薄
běn xiǎolì báo
với vốn nhỏ lãi suất cũng thấp
亏本
kuīběn
thua lỗ trong kinh doanh
还本付息
huánběn fùxī
hoàn trả vốn với lãi suất
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc