Ý nghĩa của 本
- běn
- běn
- běn
- běn
- běn
- běn
- běn
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
三本书
sān běn shū
sách cây
上本
shàng běn
tập một
写一本书
xiě yī běn shū
viết một cuốn sách
这本书
zhè běn shū
Cuốn sách này
我本是中国人
wǒ běn shì zhōngguórén
Tôi là người trung quốc
我本是中国人
wǒ běn shì zhōngguórén
Tôi là người trung quốc
本不完全如此
běn bùwánquán rúcǐ
không hoàn toàn như vậy
我本不想去
wǒ běn bùxiǎng qù
thực sự, tôi không muốn đi
我本不想去
wǒ běn bùxiǎng qù
thực sự, tôi không muốn đi
本不完全如此
běn bùwánquán rúcǐ
không hoàn toàn như vậy
本局
běn jú
văn phòng này
本工厂
běn gōngchǎng
nhà máy này
本省
běnshěng
tỉnh này
本公司
běn gōngsī
Công ty của chúng tôi
他的本金很多
tā de běnjīn hěnduō
anh ấy có rất nhiều vốn
本小利薄
běn xiǎolì báo
với vốn nhỏ lãi suất cũng thấp
亏本
kuīběn
thua lỗ trong kinh doanh
还本付息
huánběn fùxī
hoàn trả vốn với lãi suất