Ý nghĩa của 来

  1. về, và hơn thế nữa
    lái
  2. đến
    lái
  3. hãy
    lái
  4. đến nay
    lái
  5. phục vụ hoặc đặt một bữa ăn
    lái
  6. cho, để
    lái
  7. mua
    lái
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

二十来岁
èrshí lái suì
khoảng hai mươi tuổi
十来个人
shí lái gèrén
khoảng mười người
来学习
lái xuéxí
đến để học
来中国
lái zhōngguó
đến Trung Quốc
可以进来吗?
kěyǐ jìn lái ma
tôi có thể vào không?
来这儿
lái zhèr
đến đây
来找你
lái zhǎo nǐ
đên vơi bạn
我来吧
wǒ lái bā
hãy để tôi làm điều đó
你来念一遍
nǐ lái niàn yībiàn
đọc nó
现在该我来
xiànzài gāi wǒ lái
bây giờ tới lượt của tôi
再来一回
zàilái yīhuí
làm lại lần nữa
二千年来
èr qiānnián lái
trong hai nghìn năm
近年来
jìn niánlái
trong những năm gần đây
向来如此
xiànglái rúcǐ
nó luôn luôn như thế này
用这些东西来屏蔽信号
yòng zhèixiē dōngxī lái píngbì xìnhào
sử dụng những thứ này để làm giảm tín hiệu
开会来探讨公司的发展问题
kāihuì lái tàntǎo gōngsī de fāzhǎn wèntí
tổ chức cuộc họp bàn về sự phát triển của công ty
以此来纪念逝者
yǐcǐ lái jìniàn shìzhě
để tưởng nhớ những người đã chết
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc