Ý nghĩa của 架

  1. để đưa lên, để chống đỡ
    jià
  2. một từ đo lường cho các bộ máy
    jià
  3. cái kệ
    jià
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

架桥
jiàqiáo
xây dựng một cây cầu
架得高
jià dé gāo
nâng cao
架小屋
jià xiǎowū
xây một ngôi nhà nhỏ
一架收音机
yī jià shōuyīn jī
một máy thu thanh
几百架飞机
jībǎi jià fēijī
vài trăm máy bay
一架缝纫机
yī jià féngrènjī
một máy khâu
金属架
jīnshǔ jià
kệ sắt
搁在第二层架上
gēzài dìèrcéng jiàshàng
đặt trên kệ thứ hai
半圆形墙架
bànyuánxíng qiángjià
kệ treo tường hình bán nguyệt
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc