Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 案

  1. Trường hợp pháp luật
    àn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

向警方报案
xiàng jǐngfāng bàoàn
báo cảnh sát
查案
cháàn
để điều tra một vụ án
政府开始调查此案
zhèngfǔ kāishǐ diàochá cǐàn
chính phủ bắt đầu điều tra vụ việc
破案
pòàn
để giải quyết một trường hợp
受贿案
shòuhuìàn
vụ hối lộ
办案
bànàn
để xử lý một trường hợp
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc