Ý nghĩa của 毛
- máo
- máo
- máo
- mao
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
一张两毛的邮票
yīzhāng liǎng máode yóupiào
tem hai mươi fen
花了三毛钱
huā le sānmáo qián
dành 30 người hâm mộ
四块五毛钱
sìkuài wǔ máoqián
bốn phẩy năm nhân dân tệ
毛衣
máoyī
áo len len
对狗毛过敏
duì gǒu máo guòmǐn
bị dị ứng với lông chó
鸡毛
jī máo
lông gà
长毛
cháng máo
lông dài
毯
tǎn
cái mền
笔
bǐ
cái bút
尾
wěi
cái đuôi