Ý nghĩa của 毛

  1. mao (đơn vị tiền tệ = 1/10 nhân dân tệ)
    máo
  2. tóc, len
    máo
  3. len
    máo
  4. kiểm tra tay
    mao
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

一张两毛的邮票
yīzhāng liǎng máode yóupiào
tem hai mươi fen
花了三毛钱
huā le sānmáo qián
dành 30 người hâm mộ
四块五毛钱
sìkuài wǔ máoqián
bốn phẩy năm nhân dân tệ
毛衣
máoyī
áo len len
对狗毛过敏
duì gǒu máo guòmǐn
bị dị ứng với lông chó
鸡毛
jī máo
lông gà
长毛
cháng máo
lông dài
tǎn
cái mền
cái bút
wěi
cái đuôi
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc