Ví dụ câu
玩火
wán huǒ
chơi với lửa
文火
wénhuǒ
cháy chậm
开火
kāi huǒ
nổ súng
点火
diǎn huǒ
đốt lửa
这是他最火的一首歌
zhèshì tā zuì huǒ de yīshǒu gē
đó là bài hát nổi tiếng nhất của anh ấy
这个饭店太火了
zhègè fàndiàn tài huǒ le
nhà hàng này rất nổi tiếng
你最近很火啊
nǐ zuìjìn hěnhuǒā
những ngày này bạn rất nổi tiếng
一些很火的社交网站
yīxiē hěnhuǒ de shèjiāo wǎngzhàn
một số phương tiện truyền thông xã hội rất phổ biến