Thứ tự nét

Ý nghĩa của 炒

  1. chiên, xào
    chǎo
  2. để bao tải, để sa thải
    chǎo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

西红柿炒鸡蛋
xīhóngshì chǎo jīdàn
trứng bác với cà chua
炒饭
chǎofàn
cơm chiên
炒黄瓜
chǎo huángguā
dưa chuột xào
我因为太随便被炒了鱿鱼
wǒ yīn wéi tài suíbiàn bèi chǎo le yóuyú
Tôi bị sa thải vì quá bình thường
他被老板炒了
tā bèi lǎobǎn chǎo le
anh ấy đã bị sa thải bởi ông chủ của mình
我因为太随便
被炒了鱿鱼
Tôi bị sa thải vì quá bình thường
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc