Ví dụ câu
西红柿炒鸡蛋
xīhóngshì chǎo jīdàn
trứng bác với cà chua
炒饭
chǎofàn
cơm chiên
炒黄瓜
chǎo huángguā
dưa chuột xào
我因为太随便被炒了鱿鱼
wǒ yīn wéi tài suíbiàn bèi chǎo le yóuyú
Tôi bị sa thải vì quá bình thường
他被老板炒了
tā bèi lǎobǎn chǎo le
anh ấy đã bị sa thải bởi ông chủ của mình
我因为太随便
被炒了鱿鱼
Tôi bị sa thải vì quá bình thường