Thứ tự nét

Ý nghĩa của 烦

  1. khó chịu, cáu kỉnh
    fán
  2. làm phiền
    fán
  3. khó chịu
    fán
  4. rắc rối
    fán
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

你好烦啊
nǐ hǎo fánā
đừng chọc tức tôi nữa!
最烦的一点
zuì fán de yīdiǎn
điều khó chịu nhất
他的笑声真让人烦
tā de xiàoshēng zhēn ràng rénfán
anh ấy có một nụ cười thực sự khó chịu
真心的烦
zhēnxīn de fán
thật khó chịu!
这些话都听烦了
zhèixiē huà dū tīng fán le
nghe những lời này thật khó chịu
真是烦啊
zhēnshì fánā
đúng là phiền phức!
不要烦我
búyào fán wǒ
đừng làm phiền tôi
整天烦
zhěngtiān fán
làm phiền cả ngày dài
烦你做点儿事
fán nǐ zuò diǎnér shì
Tôi muốn làm phiền bạn một vấn đề
烦您给她捎个信儿
fánnín gěi tā shāo gè xìn ér
tôi có thể làm phiền bạn để chuyển một tin nhắn cho cô ấy
烦您带此信
fánnín dài cǐ xìn
tôi có thể làm phiền bạn mang lá thư này được không
你烦到邻居了
nǐ fán dào línjū le
bạn đã làm phiền những người hàng xóm
我没有烦
wǒ méi yǒu fán
tôi không buồn
对发生的一切有点烦
duì fāshēng de yīqiè yǒudiǎn fán
khó chịu bởi cách mọi thứ đang diễn ra
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc