Ý nghĩa của 照

  1. để chụp ảnh, phản chiếu, phản chiếu
    zhào
  2. tỏa sáng, sáng lên
    zhào
  3. dựa theo
    zhào
  4. giấy phép
    zhào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

照得清清楚楚
zhào dé qīngqīngchǔchǔ
phản ánh rõ ràng
新照的相片
xīn zhào de xiàngpiān
chụp ảnh gần đây
用手电筒照
yòngshǒu diàntǒng zhào
thắp sáng bằng ngọn đuốc điện
照得清清楚楚
zhào dé qīngqīngchǔchǔ
sáng lên rõ ràng
普照
pǔzhào
để chiếu sáng tất cả mọi thứ
照合同办事
zhào hétóng bànshì
làm việc theo hợp đồng
照我看
zhào wǒ kàn
với tâm trí của tôi
照这个方向走
zhào zhègè fāngxiàng zǒu
đi theo hướng này
照这样的发展速度
zhào zhèyàng de fāzhǎnsùdù
theo tốc độ phát triển như vậy
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc