Ý nghĩa của 班

  1. lớp, nhóm
    bān
  2. ca làm việc
    bān
  3. chuyến bay (một từ đo lường cho lịch trình phương tiện)
    bān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

培训班
péixùn bān
Lớp đào tạo
我们班的学生
wǒmen bān de xuéshēng
học sinh trong lớp của chúng tôi
毕业班
bìyè bān
lớp tốt nghiệp
一班学生
yī bān xuéshēng
nhóm sinh viên
三班倒
sānbāndǎo
ba ca
卫兵换班
wèibīng huànbān
ca bảo vệ
夜班
yèbān
ca đêm
下班
xiàbān
hoàn thành công việc
上班
shàngbān
bắt đầu công việc
飞机定期班次
fēijī dìngqī bāncì
chuyến bay thường xuyên
你搭下一班飞机吧
nǐ dā xià yībān fēijī bā
bạn có thể đi chuyến bay tiếp theo
班车
bānchē
xe buýt thường xuyên
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc