Thứ tự nét

Ý nghĩa của 界

  1. ranh giới
    jiè
  2. vòng tròn
    jiè
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

规定势力范围界
guīdìng shìlì fànwéi jiè
để thiết lập các phạm vi của ranh giới ảnh hưởng
以本路为界
yǐ běn lù wéi jiè
con đường phục vụ một ranh giới
在界墙附近
zài jièqiáng fù jìn
gần bức tường ranh giới
科学界
kēxuéjiè
cộng đồng khoa học
在戏剧界中知名
zài xìjùjiè zhōng zhīmíng
được nhiều người biết đến trong giới sân khấu
各界人士
gèjièrénshì
tính cách của các vòng kết nối khác nhau
动物界
dòngwùjiè
Vương quốc động vật
有机界
yǒujī jiè
cộng đồng hữu cơ
工商界
gōngshāngjiè
giới thương mại và công nghiệp
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc