Thứ tự nét

Ý nghĩa của 等

  1. đợi
    děng
  2. và như thế
    děng
  3. lớp, cấp bậc, cấp độ
    děng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

耐心地等
nàixīndìděng
kiên nhẫn chờ đợi
咱们等雨停了吧
zánmen děng yǔ tíng le bā
chúng ta hãy đợi cho đến khi mưa tạnh
等一会儿
děngyīhuìér
đợi một chút
等半小时的公共汽车
děng bànxiǎoshí de gōnggòngqìchē
đợi nửa giờ cho một chuyến xe buýt
苹果,菠萝,香蕉等的水果
píngguǒ , bōluó , xiāngjiāo děng de shuǐguǒ
trái cây như táo, dứa và chuối
瓦,石灰,沙等都准备好了
wǎ , shíhuī , shā děng dū zhǔnbèi hǎole
ngói, vôi, cát, v.v. - mọi thứ đã được chuẩn bị
分为三等
fēn wéi sān děng
để phân loại thành ba lớp
头等
tóuděng
lớp một
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc