Ví dụ câu
我算运气
wǒ suàn yùnqi
Tôi đã may mắn
就算你对了
jiù suàn nǐ duì le
ngay cả khi bạn đúng
他算是个好专家
tā suàn shì ge hǎo zhuānjiā
anh ấy được coi là một chuyên gia giỏi
算一算多少钱?
suàn yī suàn duōshao qián
tính xem nó tốn bao nhiêu tiền?
心算
xīnsuàn
để tính toán trong đầu của một người
算生活费用
suàn shēnghuó fèiyòng
tính chi phí sinh hoạt