Tiếng Trung giản thể
管
Thứ tự nét
Ý nghĩa của 管
- guǎn
- guǎn
- guǎn
- guǎn
- guǎn
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
别管我!
bié guǎn wǒ !
không phải lo lắng về tôi
管孩子
guǎn háizǐ
để kiểm soát trẻ em
你管不着
nǐ guǎn bù zháo
không phải chuyện của bạn
少管闲事
shǎo guǎn xiánshì
nhớ công việc của bạn
管别国的内政
guǎn biéguó de nèizhèng
can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác
管别人的事
guǎn biérén de shì
để tâm đến công việc của người khác
谁管仓库?
shuí guǎn cāngkù ?
ai quản lý kho?
地段个这哪归个区管?
dìduàn gè zhènǎ guī gè qū guǎn ?
quận nào sở hữu lô đất này?
她能同时管几台机器
tā néng tóngshí guǎn jītái jīqì
cô ấy có thể chạy nhiều máy cùng một lúc