Thứ tự nét

Ý nghĩa của 管

  1. phụ trách, chăm sóc
    guǎn
  2. kỷ luật
    guǎn
  3. bận tâm về, để tâm
    guǎn
  4. quản lý
    guǎn
  5. đường ống
    guǎn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

别管我!
bié guǎn wǒ !
không phải lo lắng về tôi
管孩子
guǎn háizǐ
để kiểm soát trẻ em
你管不着
nǐ guǎn bù zháo
không phải chuyện của bạn
少管闲事
shǎo guǎn xiánshì
nhớ công việc của bạn
管别国的内政
guǎn biéguó de nèizhèng
can thiệp vào công việc nội bộ của quốc gia khác
管别人的事
guǎn biérén de shì
để tâm đến công việc của người khác
谁管仓库?
shuí guǎn cāngkù ?
ai quản lý kho?
地段个这哪归个区管?
dìduàn gè zhènǎ guī gè qū guǎn ?
quận nào sở hữu lô đất này?
她能同时管几台机器
tā néng tóngshí guǎn jītái jīqì
cô ấy có thể chạy nhiều máy cùng một lúc
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc