Thứ tự nét

Ý nghĩa của 糖

  1. đường, kẹo
    táng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

糖对人身体的坏处
táng duì rén shēntǐ de huàichu
tác hại của đường đối với cơ thể con người
红糖
hóng táng
đường nâu
加糖
jiā táng
thêm đường
糖茶
táng chá
trà đường
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc