Ý nghĩa của 老
- lǎo
- lǎo
- lǎo
- lǎo
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
老爷爷
lǎo yéye
ông già
老作家
lǎo zuòjiā
nhà văn có kinh nghiệm
老朋友
lǎo péngyou
bạn cũ
天老是阴沉沉的
tiān lǎoshì yīnchénchén de
trời luôn u ám
他老把自己吃素挂在嘴边
tā lǎo bǎ zìjǐ chīsù guàzài zuǐbiān
anh ấy luôn nói về việc ăn chay
老在抱怨
lǎo zài bàoyuàn
luôn phàn nàn
老惦记着这件事
lǎo diànjì zháo zhè jiàn shì
luôn nghĩ về nó