Ý nghĩa của 老

  1. già dặn, kinh nghiệm; được tôn trọng
    lǎo
  2. thường luôn luôn
    lǎo
  3. lỗi thời
    lǎo
  4. chỉ tình cảm, thân quen, thứ tự ra đời của những người con trong một gia đình.
    lǎo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

老爷爷
lǎo yéye
ông già
老作家
lǎo zuòjiā
nhà văn có kinh nghiệm
老朋友
lǎo péngyou
bạn cũ
天老是阴沉沉的
tiān lǎoshì yīnchénchén de
trời luôn u ám
他老把自己吃素挂在嘴边
tā lǎo bǎ zìjǐ chīsù guàzài zuǐbiān
anh ấy luôn nói về việc ăn chay
老在抱怨
lǎo zài bàoyuàn
luôn phàn nàn
老惦记着这件事
lǎo diànjì zháo zhè jiàn shì
luôn nghĩ về nó
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc