Thứ tự nét

Ý nghĩa của 聚

  1. đến với nhau
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

物以类聚
wùyǐlèijù
những thứ của một loại kết hợp với nhau
聚了三万多人
jù le sān wànduōrén
hơn ba mươi nghìn người tụ tập cùng nhau
咱们找个地方聚聚
zánmen zhǎo gè dìfāng jùjù
chúng ta hãy tìm một nơi để đến với nhau
大家聚在一起
dàjiā jùzàiyīqǐ
mọi người tập hợp lại với nhau
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc