Thứ tự nét

Ý nghĩa của 肥

  1. lỏng lẻo
    féi
  2. mập mạp
    féi
  3. phân bón
    féi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

不肥,很合适
bù féi , hěn héshì
không lỏng lẻo, rất phù hợp
裙子有点儿肥
qúnzǐ yǒudiǎnér féi
váy hơi rộng
裤腰太肥了
kùyāo tài féi le
thắt lưng của quần quá lỏng
马不得夜草不肥
mǎbù dé yècǎo bù féi
một con ngựa không kiếm được thức ăn vào ban đêm không trở nên béo
肥田
féitián
cánh đồng trĩu quả
肥肉
féiròu
thịt mỡ
鸭子很肥
yāzǐ hěn féi
một con vịt rất béo
肥猪
féizhū
một con lợn béo
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc