Ý nghĩa của 节

  1. một từ thước đo cho các bài học
    jié
  2. ngày lễ
    jié
  3. Giai đoạn
    jié
  4. để tiết kiệm
    jié
  5. một từ thước đo cho các bài học
    jié
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

今天有三节课
jīntiān yǒu sānjié kè
có ba lớp học hôm nay
第二节课后
dìèr jié kèhòu
sau bài học thứ hai
上了两节课
shàngle liǎng jiékè
tham dự hai bài học
过节
guòjié
kỷ niệm một kỳ nghỉ
中秋节
Zhōngqiū jié
Lễ hội trung thu
国庆节
Guóqìng jié
ngày Quốc khánh
节能
jiénéng
để tiết kiệm năng lượng
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc