Thứ tự nét

Ý nghĩa của 虽

  1. Mặc du
    suī
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

价格虽贵,但质量好
jiàgé suīguì , dàn zhìliàng hǎo
mặc dù giá đắt nhưng chất lượng cũng tốt
他虽尽力阻止,但仍无济于事
tā suī jìnlì zǔzhǐ , dàn réng wújìyúshì
mặc dù anh ấy đã cố gắng ngăn cản, nhưng vô ích
本佳尤书虽短,而可读性
běn jiāyóushūsuī duǎn , ér kědúxìng
mặc dù cuốn sách ngắn nhưng nó rất dễ đọc
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc