Ý nghĩa của 行

  1. được rồi, được rồi
    xíng
  2. văn phòng, cửa hàng
    háng
  3. đi, di chuyển
    xíng
  4. có năng lực, có thẩm quyền
    xíng
  5. hàng
    háng
  6. đi bộ
    xíng
  7. nghề nghiệp
    háng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

行了
xíng le
được rồi
行不行?
xíng bù xíng
Được chứ?
这样不行
zhèyàng bù xíng
nó sẽ không hoạt động
银行
yínháng
ngân hàng
商行
shāngháng
công ty Thương mại
鱼贯而行
yúguànérxíng
đi bộ một
汽车在行驶
qìchē zài xíngshǐ
xe đang lái
行车
xíngchē
lái xe
行船
xíngchuán
chèo thuyền
我在这方面不行
wǒ zài zhè fāngmiàn bùxíng
Tôi không giỏi những thứ này
你真行
nǐ zhēn háng
bạn thực sự tuyệt vời!
不要认为只有自己才行
búyào rènwéi zhǐyǒu zìjǐ cái háng
đừng nghĩ rằng bạn là người duy nhất có khả năng
站成一行
zhàn chéng yīxíng
đứng trong một hàng
在第三行
zài dì sānxíng
ở hàng thứ ba
雁行
yànháng
một dòng ngỗng bay
写两行字
xiě liǎng hángzì
viết hai dòng
两行眼泪
liǎng háng yǎnlèi
hai dòng nước mắt
我们这行基础
wǒmen zhèháng jīchǔ
nền tảng của nghề nghiệp của chúng tôi
这行的本质
zhèháng de běnzhì
bản chất của công việc kinh doanh này
改行
gǎiháng
thay đổi nghề nghiệp của một người
行行出状元
hánghángchūzhuàngyuán
mọi giao dịch đều có chủ của nó
他是哪行?
tāshì nǎháng ?
anh ấy làm nghề gì?
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc