Thứ tự nét

Ý nghĩa của 装

  1. tải, đóng gói
    zhuāng
  2. giả vờ
    zhuāng
  3. ăn mặc
    zhuāng
  4. để cài đặt
    zhuāng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

把小麦装入车厢
bǎ xiǎomài zhuāngrù chēxiāng
xếp lúa mì vào xe
把木柴装上船
bǎ mùchái zhuāngshàng chuán
chất củi lên tàu
把衣服装在箱子里
bǎ yīfú zhuāng zài xiāngzǐ lǐ
đóng gói quần áo trong hộp
装船舰
zhuāngchuán jiàn
chất lên tàu
装煤
zhuāngméi
tải than
不要不懂装懂
búyào bùdǒngzhuāngdǒng
đừng giả vờ hiểu điều gì đó nếu bạn không
装醉
zhuāngzuì
giả vờ say
装好人
zhuāng hǎorén
giả vờ là một người tốt
时装
shízhuāng
quần áo thời trang
军装
jūnzhuāng
đạn dược quân sự
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc