Ý nghĩa của 要

  1. muốn
    yào
  2. nên, cần
    yào
  3. nếu, trong trường hợp
    yào
  4. sắp, sẽ, sắp
    yào
  5. quan trọng, sống còn
    yào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

要你去
yào nǐ qù
muốn bạn đi
要下雪
yào xià xuě
trời có thể có tuyết
至少要两天
zhìshǎo yào liǎng tiān
cần ít nhất hai ngày
要知道
yào zhīdào
nó cần được lưu ý
明天要下雨,我就不去了
míngtiān yào xiàyǔ , wǒ jiù bù qù le
nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ không đi
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc