Ý nghĩa của 见

  1. để xem, để gặp gỡ
    jiàn
  2. nhìn
    jiàn
  3. một hậu tố bằng lời nói chỉ sự thành tựu trong nhận thức
    jiàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

咱们星期一见
zánmen xīngqī yījiàn
chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ hai
在餐馆见朋友
zài cānguǎn jiàn péngyǒu
gặp một người bạn trong nhà hàng
见一只老鼠跑过
jiàn yī zhī lǎoshǔ pǎoguò
để xem một con chuột bị đánh đắm trong quá khứ
好久不见
hǎojiǔ bújiàn
lâu rồi không gặp
xiàn
bây giờ
shì
tầm nhìn
guān
để quan sát
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc