Ý nghĩa của 订

  1. đặt chỗ, đặt hàng
    dìng
  2. để vẽ lên, để làm việc
    dìng
  3. để ghim lại với nhau
    dìng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

订披萨
dìng pīsà
đặt bánh pizza
订人餐桌一张今晚八点钟的两
dìng rén cānzhuō yīzhāng jīnwǎn bādiǎnzhōng de liǎng
đặt bàn cho hai người vào 8 giờ tối nay
订报纸
dìng bàozhǐ
đăng ký một tờ báo
订车票
dìng chēpiào
đặt vé
拟订具体办法
nǐdìng jùtǐ bànfǎ
để tìm ra các phương pháp cụ thể
拟订合同
nǐdìng hétóng
để lập một hợp đồng
订计划
dìng jìhuá
lập một kế hoạch
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc