Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 谓

  1. để nói, để yêu cầu
    wèi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

知求者我谓何我我者谓我无忧,不知
zhī qiú zhě wǒ wèi hé wǒ wǒ zhěwèi wǒ wúyōu , bùzhī
những người hiểu rõ tâm trí tôi sẽ nói rằng tôi không còn lo lắng trong khi những người không biết tâm trí tôi sẽ tự hỏi tôi đang tìm kiếm điều gì
老师心尽力对他的教育帮助可谓尽
lǎoshī xīn jìnlì duì tā de jiàoyù bāngzhù kěwèi jìn
có thể nói rằng giáo viên đã cố gắng hết sức để giáo dục và giúp đỡ anh ta
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc