Thứ tự nét

Ý nghĩa của 赏

  1. để chiêm ngưỡng, để thưởng thức
    shǎng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

赏月
shǎngyuè
tận hưởng trăng tròn huy hoàng
赏景
shǎngjǐng
để thưởng thức quang cảnh
雅俗共赏
yǎsúgòngshǎng
để phù hợp với cả thị hiếu tinh tế và bình dân
赏菊花
shǎng júhuā
chiêm ngưỡng vẻ đẹp của hoa cúc
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc