Thứ tự nét
Ví dụ câu
全赖大家帮忙
quán làidàjiā bāngmáng
dựa vào sự giúp đỡ của mọi người
依赖性
yīlàixìng
sự phụ thuộc
赖上另一半
làishàng lìngyībàn
dựa vào nửa kia
依赖父母
yīlài fùmǔ
phụ thuộc vào cha mẹ
不让他们再在那里赖下去
bùràng tāmen zài zàinàlǐ làixiàqù
đừng để họ ở đó nữa
侵略者赖在别国的领土上
qīnlüèzhě làizài biéguó de lǐngtǔ shàng
kẻ xâm lược không muốn rời khỏi lãnh thổ của một tiểu bang khác
赖床
làichuáng
nằm trên giường
孩子看到玩具,赖着不肯走
háizǐ kàndào wánjù , làizháo bù kěn zǒu
đứa trẻ nhìn thấy đồ chơi đứng bất động không muốn rời đi
这不能赖他
zhèbù néng làitā
anh ấy không thể bị đổ lỗi cho điều này
没人可赖
méirén kě lài
không có ai để đổ lỗi
赖自己
làizì jǐ
đổ lỗi cho bản thân