Thứ tự nét

Ý nghĩa của 赖

  1. dựa vào, dựa vào
    lài
  2. đứng bất động
    lài
  3. đổ lỗi
    lài
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

全赖大家帮忙
quán làidàjiā bāngmáng
dựa vào sự giúp đỡ của mọi người
依赖性
yīlàixìng
sự phụ thuộc
赖上另一半
làishàng lìngyībàn
dựa vào nửa kia
依赖父母
yīlài fùmǔ
phụ thuộc vào cha mẹ
不让他们再在那里赖下去
bùràng tāmen zài zàinàlǐ làixiàqù
đừng để họ ở đó nữa
侵略者赖在别国的领土上
qīnlüèzhě làizài biéguó de lǐngtǔ shàng
kẻ xâm lược không muốn rời khỏi lãnh thổ của một tiểu bang khác
赖床
làichuáng
nằm trên giường
孩子看到玩具,赖着不肯走
háizǐ kàndào wánjù , làizháo bù kěn zǒu
đứa trẻ nhìn thấy đồ chơi đứng bất động không muốn rời đi
这不能赖他
zhèbù néng làitā
anh ấy không thể bị đổ lỗi cho điều này
没人可赖
méirén kě lài
không có ai để đổ lỗi
赖自己
làizì jǐ
đổ lỗi cho bản thân
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc