Ý nghĩa của 起

  1. một từ đo lường cho tai nạn
  2. đứng dậy, đứng lên
  3. bắt đầu, từ một lúc nào đó
  4. để soạn thảo, để làm việc
  5. một từ đo lường cho tai nạn
  6. một từ đo lường cho tai nạn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

防止了一起事故
fángzhǐ le yī qǐshì gù
để ngăn ngừa tai nạn
两起火警
liǎng qǐ huǒjǐng
hai chuông báo cháy
碰上一起交通事故
pèngshàng yīqǐ jiāotōngshìgù
bị tai nạn giao thông
三起案件
sān qǐ ànjiàn
ba trường hợp, ba sự cố
我起晚了
wǒ qǐ wǎn le
tôi đã thức dậy trễ
我日出即起
wǒ rìchū jí qǐ
Tôi thức dậy với mặt trời
起席
qǐ xí
vươn lên khỏi bàn
早睡早起
zǎoshuì zǎoqǐ
đi ngủ sớm và dậy sớm
七月起
qīyuè qǐ
kể từ tháng bảy
二零零九年起
èrlínglíngjiǔnián qǐ
kể từ năm 2009
昨日起
zuórì qǐ
kể từ ngày hôm qua
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc