Ý nghĩa của 过
- guò
- guò
- guò
- guò
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
半年过去了
bàn nián guòqù le
sáu tháng đã trôi qua
过江
guò jiāng
băng qua sông
过马路
guò mǎlù
băng qua đường
过了几年
guò le jǐ nián
một vài năm sau
过寒假
guò hánjià
dành kỳ nghỉ đông
过得很好
guò de hěn hǎo
Có một quãng thời gian tốt đẹp; không sao đâu
过生日
guò shēngrì
tổ chức sinh nhật
你去过北京吗?
nǐ qùguò běijīng ma ?
bạn đã từng đến Bắc Kinh chưa?
跟我说过这件事
gēn wǒ shuō guò zhè jiàn shì
đã nói với tôi về nó
吃过火锅
chī guò huǒguō
ăn lẩu
过五百万美元
guò wǔbǎiwàn měiyuán
hơn năm triệu đô la
加热过慢
jiārè guòmàn
sưởi ấm quá chậm
暂停过长
zàntíng guòcháng
thời gian tạm dừng quá lâu
消息过多
xiāoxī guòduō
quá nhiều tin nhắn
过量
guòliàng
vượt quá số lượng