Ví dụ câu
还没去睡觉
hái méi qù shuìjiào
vẫn chưa đi ngủ
还要什么?
hái yào shénme
những gì khác là cần thiết?
还会说汉语
hái huì shuō hànyǔ
cũng có thể nói tiếng trung
不愿意还
bù yuànyì huán
không sẵn sàng trở lại
还借的钱
huán jiè de qián
trả lại tiền đã vay
还一本书
huán yī běn shū
trả lại một cuốn sách