Ý nghĩa của 遍
- biàn
- biàn
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
又念了一遍
yòu niàn le yī biàn
đọc thêm một lần nữa
看过几遍
kànguò jǐ biàn
đã nhìn thấy vài lần
再说一遍
zàishuō yībiàn
nói một lần nữa
走遍全国
zǒubiàn quánguó
đi du lịch đất nước
我们的朋友遍天下
wǒmen de péngyǒu biàn tiānxià
chúng tôi có bạn bè trên khắp thế giới
敌人死伤遍野
dírén sǐshāng biànyě
kẻ thù bị giết và bị thương nằm khắp nơi
走遍天下
zǒubiàn tiānxià
đi du lịch khắp nơi trên thế giới