Thứ tự nét
Ý nghĩa của 道
- dào
- dào
- dào
- dào
- dào
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
一道题
yīdào tí
một câu hỏi
一道命令
yīdào mìnglìng
một đơn đặt hàng
不敢道
bù gǎn dào
không dám nói
常言道
chángyándào
như câu nói đi
又道是
yòu dào shì
nó cũng được nói
道得好
dào dé hǎo
nói hay lắm
回归之道
huíguī zhī dào
một con đường trở lại
乡道建设
xiāngdào jiànshè
xây dựng đường nông thôn
一条双向道
yītiáo shuāngxiàng dào
một con đường hai chiều