Ý nghĩa của 长

  1. Dài; chiều dài
    cháng
  2. để phát triển, để phát triển
    zhǎng
  3. trưởng phòng
    zhǎng
  4. Người lớn tuổi hơn
    zhǎng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

长城
Chángchéng
Vạn lý trường thành
长脸
cháng liǎn
mặt thuôn
长裙子
cháng qúnzi
váy dài
不长不短
bù cháng bù duǎn
không dài cũng không ngắn
很长时间
hěn cháng shíjiān
thời gian dài
这女子长得很好看
zhè nǚ zǐcháng déhěn hǎo kàn
cô gái này thực sự xinh đẹp
他的学问长了
tā de xuéwèn chángle
anh ấy đã học được rất nhiều
庄稼长得很旺
zhuāngjià cháng déhěn wàng
cây trồng đang phát triển rất tốt
小孩子眼看着在长
xiǎoháizǐ yǎnkàn zháo zài cháng
trẻ em lớn lên trước mắt chúng ta
这课树长得慢
zhèkèshù chángdé màn
cây phát triển chậm
一家之长
yījiā zhī cháng
chủ gia đình
代表团团长
dàibiǎotuán tuánzhǎng
trưởng đoàn
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc