Tiếng Trung giản thể

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 随

  1. theo dõi
    suí
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

你随着他的父亲作了医生
nǐ suízháo tā de fùqīn zuò le yīshēng
anh ấy trở thành bác sĩ sau khi cha anh ấy
暴风雨伴随着我们的海船
bàofēngyǔ bànsuízháo wǒmen de hǎichuán
những cơn bão ám ảnh con tàu của chúng tôi
您随我来
nínsuí wǒ lái
đi với tôi
如影随形
rúyǐngsuíxíng
liên kết rất chặt chẽ với nhau
随着大家走
suízháo dàjiā zǒu
đi với mọi người
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc