Ý nghĩa của 顶

  1. một từ đo lường để chỉ mũ và những thứ có phần trên
    dǐng
  2. tương đương với
    dǐng
  3. đỉnh, đỉnh
    dǐng
  4. đăng ký
    dǐng
  5. chống đỡ
    dǐng
  6. đi ngược lại, tiến tới
    dǐng
  7. ở trên; vô cùng
    dǐng
  8. mang trên đầu
    dǐng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

一顶帽子
yī dǐng màozi
một chiếc mũ
生产顶一年的工作
shēngchǎn dǐng yīnián de gōngzuò
sản xuất bằng một năm làm việc
拖拉机顶机十匹马力
tuōlājī dǐng jī shípǐ mǎlì
máy kéo mạnh như một chục con ngựa
他一个人顶两个人
tā yīgèrén dǐng liǎng gèrén
một là giá trị hai
一个人顶两个人工作
yīgèrén dǐng liǎnggè réngōng zuò
một người làm việc giống hệt như hai người
山顶
shāndǐng
đỉnh núi
屋顶
wūdǐng
xây dựng mái nhà
头顶
tóudǐng
Đầu của đầu
用凳子顶门
yòng dèngzǐ dǐng mén
để đặt một chiếc ghế đẩu vào cửa
顶得住
dǐngdézhù
để có thể chịu được
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc