Ý nghĩa của 顶
- dǐng
- dǐng
- dǐng
- dǐng
- dǐng
- dǐng
- dǐng
- dǐng
Nhấn và lưu vào
Ví dụ câu
一顶帽子
yī dǐng màozi
một chiếc mũ
生产顶一年的工作
shēngchǎn dǐng yīnián de gōngzuò
sản xuất bằng một năm làm việc
拖拉机顶机十匹马力
tuōlājī dǐng jī shípǐ mǎlì
máy kéo mạnh như một chục con ngựa
他一个人顶两个人
tā yīgèrén dǐng liǎng gèrén
một là giá trị hai
一个人顶两个人工作
yīgèrén dǐng liǎnggè réngōng zuò
một người làm việc giống hệt như hai người
山顶
shāndǐng
đỉnh núi
屋顶
wūdǐng
xây dựng mái nhà
头顶
tóudǐng
Đầu của đầu
用凳子顶门
yòng dèngzǐ dǐng mén
để đặt một chiếc ghế đẩu vào cửa
顶得住
dǐngdézhù
để có thể chịu được