Thứ tự nét

Ý nghĩa của 领

  1. dẫn đầu; lãnh đạo
    lǐng
  2. để nhận, để có được
    lǐng
  3. cái cổ
    lǐng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

领客人入座
lǐng kèrén rùzuò
để đưa khách đến chỗ của họ
率领代表团
shuàilǐng dàibiǎotuán
đứng đầu một phái đoàn
她领他们来到一条废弃的小巷
tā lǐng tāmen láidào yītiáo fèiqì de xiǎoxiàng
cô ấy dẫn họ vào một con phố vắng vẻ
她按月领薪水
tā ànyuè lǐng xīnshuǐ
cô ấy được trả tiền hàng tháng
领工资
lǐng gōngzī
để nhận thanh toán
从那时起他一直领退休金
cóngnàshíqǐ tā yīzhí lǐng tuìxiūjīn
kể từ đó anh ấy đã nhận được tiền trợ cấp
领奖
lǐngjiǎng
để nhận một giải thưởng
将大衣领扣紧
jiāng dà yīlǐng kòujǐn
buộc chặt cổ áo khoác
引领而望
yǐnlǐngérwàng
hếch cổ để nhìn về phía trước
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc