Thứ tự nét
Ví dụ câu
一一握别
yīyī wòbié
bắt tay tạm biệt mọi người
一一否认
yīyī fǒurèn
từ chối mọi thứ
一一核对事实
yīyī héduì shìshí
để so sánh từng dữ kiện một
妈妈一一做了回复
māmā yīyī zuò le huífù
mẹ trả lời từng người một
梦想被一一粉碎了
mèngxiǎng bèi yīyī fěnsuì le
những giấc mơ đã tan vỡ từng người một
一一告别
yīyī gàobié
nói lời tạm biệt với mỗi người