Trang chủ>HSK 6>一举两得
一举两得

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 一举两得

  1. một di chuyển, hai tăng
    yī jǔ liǎng dé; yì jǔ liǎng dé
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

这是一举两得的办法
zhèshì yījǔliǎngdé de bànfǎ
nó là một hòn đá cho hai con chim
这么做一举两得
zhème zuò yījǔliǎngdé
bạn có thể giết hai con chim bằng một viên đá

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc